THÔNG SỐ KỸ THUẬT NISSAN NAVARA 2022
18/06/2022
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NISSAN NAVARA 2022
CHÀO ĐÓN SỰ TRỞ LẠI CỦA ÔNG VUA BÁN TẢI NISSAN NAVARA 2022
Nissan Navara được mệnh danh là "Ông vua bán tải" đã trở lại thị trường Việt Nam sau một thời gian được khách hàng săn đón và chờ đợi với những thay đổi khác biệt:
# Động cơ single Turbo 2.5L được thay thế bằng động cơ YS23 Twin Turbo 2.3L (trên tất cả các phiên bản) bổ sung thêm 1 Turbo ở dải vòng tua thấp giúp xe tăng moment xoắn cực đại nhanh hơn nhưng tiết kiệm nhiên liệu hơn.
# Trang bị thêm các tấm chắn cách âm giúp giảm tiếng ồn, với tiếng ồn tối đa khoảng 83dB
# Trang bị lốp Yokohama Geolandar A/T là loại lốp đa địa hình hoàn hảo bền bỉ và tuổi thọ lâu
# Trang bị 6 túi khí, các công nghệ hỗ trợ lái, hỗ trợ Off-road đều được trang bị trên tất cả phiên bản
# Hệ thống treo sau đa điểm giúp xe vận hành ổn định & êm ái, cải thiện đáng kể khả năng chuyên chở, giúp xe không gặp tình trạng xệ, lún khi di chuyển.
>> Gọi ngay Hotline: 1900 9426 để được tư vấn về siêu phẩm Navara phiên bản mới và nhận CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN DÀNH CHO 100 KHÁCH HÀNG ĐẦU TIÊN NHÉ!
HÌNH ẢNH NISSAN NAVARA 2022
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NISSAN NAVARA 2022
Tên Phiên bản |
|
NAVARA 4WD CAO CẤP |
NAVARA PRO4X |
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
|
|
|
Kích thước tổng thể |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5260 x 1850 x 1860 |
5260 x 1875 x 1855 |
Kích thước khoang chở hàng |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
1470 x 1495 x 520 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
3150 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
215 |
210 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
6.2 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
L |
80 |
|
Số chỗ ngồi |
|
5 |
|
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH |
|
|
|
Loại động cơ |
|
YS23 DDTi |
|
Công nghệ động cơ |
|
Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
|
Dung tích xy lanh |
cc |
2,298 |
|
Công suất cực đại |
(Kw) Ps/rpm |
(140) 190/ 3750 |
|
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
450/ 1500-2500 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro 5 |
|
Hộp số |
|
Số tự động 7 cấp với Chế độ chuyển số tay |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Hệ thống treo trước : Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn |
|
Sau |
Hệ thống treo sau : liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng |
||
Vành và lốp xe |
Vành |
Hợp kim đúc |
|
Kích thước lốp |
255/60R18 |
255/65R17 |
|
Hệ thống truyền động |
|
2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
|
Hệ thống trợ lực lái |
|
Thủy lực |
|
Hệ thống Phanh |
Trước / Sau |
Phanh đĩa / Tang Trống |
Tên Phiên bản |
|
NAVARA 4WD CAO CẤP |
NAVARA PRO4X |
NGOẠI THẤT |
|
|
|
Cụm đèn trước |
Kiểu loại |
Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL |
Có |
||
Đèn pha tự động |
Có |
||
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) |
Có |
||
Đèn sương mù phía trước |
|
LED |
LED |
Đèn hậu dạng LED |
|
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Có |
|
Gập điện |
Tự động |
||
Tích hợp đèn xi-nhan trên gương |
Có |
||
Chức năng sấy kính |
Có |
||
Màu |
Cùng màu thân xe |
Màu đen |
|
Giá để đồ trên nóc |
|
Có |
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
Có (LED) |
|
Tay nắm cửa mạ Chrome |
|
Có |
Màu đen |
Mở cửa rảnh tay (Keyless entry) |
|
Có |
|
Kính chống ồn |
|
Có |
|
Nẹp chân kính |
|
Mạ Chrome |
Màu đen |
Gói độ ngoại thất PRO4X |
|
Không |
Có |
Tên Phiên bản |
|
NAVARA 4WD CAO CẤP |
NAVARA PRO4X |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG |
|
|
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ABS |
Có |
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp/BA |
|
Có |
|
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử/EBD |
Có |
||
Hệ thống cân bằng điện tử/ESC |
Có |
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo/TCS |
Có |
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc /HAC |
Có |
||
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ |
Có |
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc/DBC |
Có |
||
Cảm biến lùi |
Có |
||
Camera lùi |
Có |
||
Camera 360 |
Camera 360 kết hợp chế độ kiểm soát OFF ROAD |
||
Mã hóa chìa khóa Immobilizer |
Có |
||
Còi báo động |
Có |
||
Gương chiếu hậu trong xe |
Chống chói tự động |
||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG |
|
|
|
Túi khí |
Túi khí người lái và hành khách phía trước |
Có |
|
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
||
Túi khí rèm |
Có |